Giá vàng chiều nay 10/12/2024: Vàng miếng tăng gần 1 triệu đồng/lượng
Giá vàng chiều nay 10/12: Vàng trong nước bật tăng theo giá vàng thế giới, vàng nhẫn tăng tối đa 400.000 đồng/lượng, còn vàng miếng tăng tới tới 900.000 đồng.
Giá vàng chiều nay 10/12/2024
Tại thời điểm khảo sát lúc 14h30 ngày 10/12/2024, giá vàng trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:
Giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn (SJC) niêm yết ở mức 83,60 triệu đồng/lượng mua vào (tăng 900.000 đồng/lượng) – 85,60 triệu đồng/lượng bán ra (tăng 400.000 đồng/lượng).
Công ty Phú Quý, Bảo Tín Minh Châu, PNJ điều chỉnh tăng giá mua vào của vàng miếng SJC 900.000 đồng/lượng và tăng giá bán ra 400.000 đồng/lượng so với chốt ngày giao dịch hôm qua. Giá hiện tại đang giao dịch quanh mức 83,6-85,6 triệu đồng/lượng.
Tại Công ty vàng bạc đá quý DOJI, giá mua vào - bán ra của vàng miếng là 83,1-85,6 triệu đồng/lượng, cùng tăng 400.000 đồng/lượng ở cả hai chiều.
Về thị trường vàng nhẫn, giá mặt hàng này cũng tăng từ 250.000-450.000 đồng mỗi lượng, tùy doanh nghiệp. Chẳng hạn, giá vàng nhẫn tròn mua vào - bán ra tại công ty Phú Quý đang giao dịch ở mức 83,7-84,9 triệu đồng/lượng. Mức này tăng 400.000 đồng/lượng ở cả chiều mua và bán so với hôm qua.
Tại Công ty Bảo Tín Minh Châu, doanh nghiệp niêm yết giá vàng nhẫn tròn trơn ở mức 83,83-84,93 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), cùng tăng 450.000 đồng/lượng ở mỗi chiều. Còn giá vàng nhẫn tại PNJ mua vào và bán ra lần lượt là 83,7 triệu đồng/lượng và 84,7 triệu đồng/lượng. So với hôm qua, mức này tăng 350.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng 250.000 đồng/lượng ở chiều bán ra.
Giá vàng chiều nay 10/12/2024. Ảnh: HH |
1. DOJI - Cập nhật: 10/12/2024 09:24 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
AVPL/SJC HN | 83,100 ▲400K | 85,600 ▲400K |
AVPL/SJC HCM | 83,100 ▲400K | 85,600 ▲400K |
AVPL/SJC ĐN | 83,100 ▲400K | 85,600 ▲400K |
Nguyên liêu 9999 - HN | 83,800 ▲400K | 84,100 ▲400K |
Nguyên liêu 999 - HN | 83,700 ▲400K | 84,000 ▲400K |
AVPL/SJC Cần Thơ | 83,100 ▲400K | 85,600 ▲400K |
2. PNJ - Cập nhật: 10/12/2024 14:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
TPHCM - PNJ | 83.700 ▲350K | 84.700 ▲250K |
TPHCM - SJC | 83.600 ▲900K | 85.600 ▲400K |
Hà Nội - PNJ | 83.700 ▲350K | 84.700 ▲250K |
Hà Nội - SJC | 83.600 ▲900K | 85.600 ▲400K |
Đà Nẵng - PNJ | 83.700 ▲350K | 84.700 ▲250K |
Đà Nẵng - SJC | 83.600 ▲900K | 85.600 ▲400K |
Miền Tây - PNJ | 83.700 ▲350K | 84.700 ▲250K |
Miền Tây - SJC | 83.600 ▲900K | 85.600 ▲400K |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 83.700 ▲350K | 84.700 ▲250K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 83.600 ▲900K | 85.600 ▲400K |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 83.700 ▲350K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 83.600 ▲900K | 85.600 ▲400K |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 83.700 ▲350K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 | 83.600 ▲300K | 84.400 ▲300K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 | 83.520 ▲300K | 84.320 ▲300K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 | 82.660 ▲300K | 83.660 ▲300K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) | 76.910 ▲270K | 77.410 ▲270K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) | 62.050 ▲220K | 63.450 ▲220K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) | 56.140 ▲200K | 57.540 ▲200K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) | 53.610 ▲190K | 55.010 ▲190K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) | 50.230 ▲180K | 51.630 ▲180K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) | 48.120 ▲170K | 49.520 ▲170K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) | 33.860 ▲120K | 35.260 ▲120K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) | 30.400 ▲110K | 31.800 ▲110K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) | 26.600 ▲100K | 28.000 ▲100K |
3. AJC - Cập nhật: 10/12/2024 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
Trang sức 99.99 | 8,280 ▲40K | 8,480 ▲40K |
Trang sức 99.9 | 8,270 ▲40K | 8,470 ▲40K |
NL 99.99 | 8,290 ▲40K |
|
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình | 8,270 ▲40K |
|
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình | 8,370 ▲40K | 8,490 ▲40K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An | 8,370 ▲40K | 8,490 ▲40K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội | 8,370 ▲40K | 8,490 ▲40K |
Miếng SJC Thái Bình | 8,360 ▲90K | 8,560 ▲40K |
Miếng SJC Nghệ An | 8,360 ▲90K | 8,560 ▲40K |
Miếng SJC Hà Nội | 8,360 ▲90K | 8,560 ▲40K |
Theo Công cụ FedWatch của CME, các nhà giao dịch đang định giá 87% khả năng FED sẽ cắt giảm lãi suất 25 điểm cơ bản tại cuộc họp vào tuần tới, tăng so với mức 61,6% của tuần trước đó.
Ngoài ra, giá vàng cũng được hỗ trợ trong bối cảnh xung đột địa chính trị tại Trung Đông có dấu hiệu leo thang khiến các nhà đầu tư tăng cường mua vàng nhằm tìm nơi trú ẩn an toàn cho tài sản của mình.
Kevin Grady, Chủ tịch của Phoenix Futures and Options đánh giá, thị trường vàng đang rất mong manh trước thời điểm Mỹ công bố lạm phát mới nhất trong tuần này và sau đó là lễ nhậm chức của ông Donald Trump.
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội: 1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội 2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội 3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội 4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội 5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội 6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội 8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội 9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội 10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM 2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM 3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM 4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM 5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM 6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM 7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM 8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM 9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM 10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 81-85 Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP.HCM |